Chú thích Song Seung-heon

  1. “�ƽ�����”. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 7 năm 2011. Truy cập 6 tháng 3 năm 2015. 
  2. (tiếng Triều Tiên) http://www.sportsseoul.com/news2/entertain/broad/2008/1024/20081024101040200000000_6156465985.html Lưu trữ 2011-07-21 tại Wayback Machine
  3. “�۽��� ������ �� ī�޶� �������١�”. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 10 năm 2011. Truy cập 6 tháng 3 năm 2015. 
  4. “伊甸园之东(韩国2008年金镇满、崔秉吉执导MBC台月火剧)_百度百科”. Truy cập 26 tháng 9 năm 2015. 
  5. “<시사평> MBC새주말극「그대 그리고 나」”. Yonhap News (bằng tiếng Hàn). 8 tháng 10 năm 1997. 
  6. “<시사評> SBS 새 드라마스페셜 `승부사'”. Yonhap News (bằng tiếng Hàn). 12 tháng 9 năm 1998. 
  7. “SBS 새 수목드라마 `해피투게더'”. Yonhap News (bằng tiếng Hàn). 14 tháng 6 năm 1999. 
  8. 송승헌-최지우, 14년 전 모습 공개 '풋풋한 매력 물씬'. Xports News (bằng tiếng Hàn). 20 tháng 3 năm 2013. 
  9. “SBS '팝콘' 사진작가역 송승헌 "연기변신 지켜봐 주세요"”. The Donga Ilbo (bằng tiếng Hàn). 26 tháng 5 năm 2000. 
  10. [스타인터뷰]송승헌, '준서'버리고 '열혈 변호사'로. The Donga Ilbo (bằng tiếng Hàn). 3 tháng 6 năm 2001. 
  11. Park, Elli (5 tháng 7 năm 2012). “Song Seung-hun sings for Time Slip Dr. Jin OST”. Korea JoongAng Daily. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 10 năm 2012.  Đã bỏ qua tham số không rõ |url-status= (trợ giúp)
  12. 제34회 백상예술대상/조광화<연극> 이장수 大賞 영예. Hankook Ilbo (bằng tiếng Hàn). 7 tháng 4 năm 1998. 
  13. “98 SBS 연기대상에 김희선씨”. MK (bằng tiếng Hàn). 30 tháng 12 năm 1998. 
  14. “KBS 연기대상에 김영철”. Yonhap News (bằng tiếng Hàn). 1 tháng 1 năm 2001. 
  15. “SBS 연기대상에「여인천하」전인화.강수연”. Yonhap News (bằng tiếng Hàn). 1 tháng 1 năm 2002. 
  16. “MBC Should Be Ashamed of Farcical Awards”. The Chosun Ilbo. 2 tháng 1 năm 2009. 
  17. “Song Seung Heon Knows He Didn’t Deserve His Daesang”. enewsWorld. 8 tháng 5 năm 2014. 
  18. “[MBC연기대상]김명민-송승헌 대상 공동수상, '에덴의 동쪽' 14개 부문 수상(종합)”. Asiae (bằng tiếng Hàn). 1 tháng 1 năm 2009. 
  19. 앙드레 김이 사랑한 수많은 별들. Herald Pop (bằng tiếng Hàn). 13 tháng 8 năm 2010. 
  20. 소녀시대·송승헌·설경구 문화연예대상 대상. Star News (bằng tiếng Hàn). 30 tháng 11 năm 2009. 
  21. Lee, Sarah (14 tháng 1 năm 2010). “Girl's Generation and Song Seung Hun wins award”. Korea.com. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 2 năm 2014.  Đã bỏ qua tham số không rõ |url-status= (trợ giúp)
  22. “Korean Wave stars receive government awards”. The Korea Herald. 29 tháng 3 năm 2010. 
  23. 납세자의 날 행사 참석한 송승헌. Newsis (bằng tiếng Hàn). 4 tháng 3 năm 2010. 
  24. Son, Jin-ah (2 tháng 11 năm 2012). “Song Seung Heon visits China”. StarN News. 
  25. Kim, June (18 tháng 12 năm 2014). “35th Blue Dragon Awards Names THE ATTORNEY Best Film”. Korean Film Biz Zone. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2015. 
  26. “Stars picked as top taxpayers”. Korea JoongAng Daily. 4 tháng 3 năm 2015. 
  27. “G-Dragon, Park Bo-gum, Girls’ Generation and Song Joong-ki picked as style icons”. Kpop Herald. 13 tháng 3 năm 2016. 
  28. “[N현장] 하정우→워너원·'윤식당2', 2018 소비자가 뽑은 영광의 얼굴들(종합)”. News1 (bằng tiếng Hàn). 17 tháng 12 năm 2018. 

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Song Seung-heon http://baike.baidu.com/view/868843.htm http://english.chosun.com/site/data/html_dir/2009/... http://www.hankookilbo.com/News/Read/1998040700163... http://koreajoongangdaily.joins.com/news/article/a... http://koreajoongangdaily.joinsmsn.com/news/articl... http://en.korea.com/blog/enter/k-pop/korea-com-gir... http://kpopherald.koreaherald.com/view.php?ud=2016... http://www.koreaherald.com/view.php?ud=20100113008... http://www.maxmovie.com/movie_info/ent_news_view.a... http://entertain.naver.com/read?oid=020&aid=000000...